Xe xúc lật gầu 2.2m3 XCMG là một trong những sản phẩm được sử dụng nhiều của tập đoàn XCMG. Với thiết kế bắt mắt, cùng với công nghệ sản xuất hiện đại, sản phẩm đã được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng.
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA XE XÚC LẬT LW300KN GẦU 2.2M3
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | |||
I |
KÍCH THƯỚC XE XÚC LẬT GẦU 2.2M3 XCMG |
|||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7345x2670x3320 | |||
2 | Tâm trục | mm | – 2900 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ)
– Cầu xe là cầu đúc toàn bộ, cầu 5 tấn |
|||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | ||||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 2980 ( Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..) | |||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 3830 | |||
6 | Cự ly bốc xếp hàng hóa | mm | 1010 – 1210 | |||
7 | Độ leo dốc | (o) | 28 | |||
8 | Góc đổ gầu | (o) | 45 | |||
9 | Góc thu gầu | (o) | 45 | |||
10 | Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) | mm | 2670 | |||
11 | Cự ly hai bánh | mm | 1850 | |||
12 | Góc chuyển hướng | (o) | 38 | |||
13 | Bán kính ngang | mm | 5170 | |||
II |
TÍNH NĂNG MÁY XÚC LẬT 2.3M3 LW300KN |
|||||
1 | Dung tích gầu | m3 | 1.8~2.2 | |||
2 | Trọng lượng nâng | kg | 3000 | |||
3 | Trọng lượng toàn xe | kg | 11500 (tự trọng lớn giúp máy chống bênh đuôi khi nâng hạ) | |||
4 | Lực kéo lớn nhất | KN | 95 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe) | |||
5 | Lực nâng lớn nhất | KN | 130 ± 5 | |||
6 | Lực đổ nghiêng | KN | 110 | |||
ĐỘNG CƠ QUẠT TRỰC TIẾP | ||||||
1 | Model | WP6G125E201 (Động cơ mới nhất, tiết kiệm nhất của Weichai; Động cơ Weichai deuts liên doanh với Đức) | ||||
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt trực tiếp | ||||
3 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 92/2200 (Vòng tua thấp nên tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao) | |||
4 | Dung tích xi lanh | mL | 6750 | |||
5 | Đường kính xi lanh/ hành trình pisstông | mm | ||||
6 | Momen xoắn cực đai | Nm | 500 | |||
7 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO | II | |||
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < | 215g/KW.h (máy tiết kiệm nhiên liệu) | |||
III |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG XE XÚC LẬT GẦU 2.2M3 |
|||||
1 | Biến mô | Thủy lực hai tuabin | ||||
2 | Hộp số | Hộp số 5 tấn – Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt) | ||||
3 | Cần số | Hai số tiến một số lùi | ||||
VI |
HẠNG MỤC SỐ XE XÚC LẬT GẦU 2.2M3 – LW300KN |
|||||
1 | Số tiến I | km | 0 – 13 | |||
2 | Số tiến II | km | 0 – 38 | |||
3 | Số lùi I | km | 0 – 17 | |||
V |
HỆ THỐNG THỦY LỰC XÚC LẬT XCMG LW300 KN |
|||||
1 | Hình thức cộng hưởng | Điều khiển bằng tay | ||||
2 | Thời gian nâng, hạ ,đổ | Giây | 9.3 | |||
VI |
HỆ THỐNG PHANH XE XÚC LẬT GẦU 2.2M3 LW300KN |
|||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | ||||
2 | Phanh phụ | Phanh hơi lốc kê ( vào số xe không thể di chuyển) | ||||
VII |
HỆ THỐNG LÁI XE XÚC LẬT GẦU 2.2M3 XCMG LW300KN |
|||||
1 | Hình thức | 5 dây | Thủy lực cộng hưởng | |||
2 | Áp suất | Mpa | 12 | |||
VIII |
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE XÚC LẬT XCMG LW300KN |
|||||
1 | Dầu diêzel | L | 170 | |||
2 | Dầu thủy lực | L | 175 (L-HM 46-68) | |||
3 | Dầu máy động cơ | L | 14 ( 15W40) | |||
4 | Dầu hộp số | L | 44 ( 6#) | |||
5 | Dầu phanh | L | 4 ( DOT3) | |||
6 | Dầu cầu | L | 2×18 (85W 90) | |||
IX |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP XE XÚC LẬT GẦU 2.2M3 XCMG |
|||||
1 | Qui cách lốp | inch | 17.5-25 (Lốp 18 bố vải bền, chắc) | |||
Mpa | 0.39 (lốp trước) | |||||
0.33 (lốp sau) | ||||||
X | Ca bin | – Cabin rộng rãi, thoải mãi.
– Điều hòa nhập khẩu với 9 cửa gió, giàn nóng giàn lạnh để vị trí tách rời máy động cơ. – Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ. – Cảnh báo hơi – Vô lăng gật gù – Có hệ thống khóa thủy lực – Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió – Ghế mềm, điều chình theo ý muốn. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.