Máy xúc lật 4.2m3 LW500KN là loại máy chuyên dùng trong khai thác khoảng, xây dựng. Sản phẩm có tiêu chuẩn an toàn riêng biệt theo tiêu chuẩn nhà máy XCMG.
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MÁY XÚC LẬT 4.2m3 LW500KN
Máy xúc lật 4.2m3 LW500KN sử dụng cấu trúc trụ nổ nằm ngang, khung giảm chấn hình hộp và điểm bản lề của thiết bị làm việc được tối ưu hóa. Sản phẩm có đặc tính chịu lực đột phá lớn và lực kéo mạnh phù hợp dùng ở những bãi cát sỏi, mỏ than và vận chuyển nguyên vật liệu rời.
Xích truyền động hiệu suất cao với mô-men xoắn độc quyền của hãng, giúp tiết kiệm hơn 10% so với các sản phẩm cùng loại trong ngành.
Hộp số áp dụng công nghệ cấp bằng sáng chế thiết kế tối ưu hóa hệ thống bôi trơn, giải quyết triệt để các vấn đề trong ngành về việc bôi trơn không đủ và bôi trơn hộp số không đồng đều, đồng thời tuổi thọ của hộp số sẽ tăng lên đáng kể.
Cấu trúc cánh tay đòn kép với độ ổn định làm việc cao và cấu trúc hình trụ nằm ngang với hiệu suất xẻng mạnh mẽ được kết hợp khéo léo và toàn bộ máy có hiệu suất làm việc mạnh mẽ hơn. Máy xúc lật 4.2m3 XCMG cũng sở hữu cấu trúc khung giảm rung kiểu hộp có độ bền cao giúp tăng độ bền máy, tiết kiệm chi phí sử dụng.
Lực kéo đứt ≥16 tấn, khả năng không tải cao ≥3,5m, đạt được sự cân bằng tốt nhất giữa hiệu quả và sức mạnh, dẫn đầu các dòng máy tương tự.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | |||
I | KÍCH THƯỚC | |||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 9765x3200x3515 | |||
2 | Tâm trục | mm | 3300 | |||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 500 | |||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 4500 | |||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 5510 | |||
II | TÍNH NĂNG | |||||
1 | Dung tích gầu | m3 | 3.5 ~4.2 | |||
2 | Lực nâng lớn nhất | kg | 5000 | |||
3 | Trọng lượng toàn xe | kg |
19800 |
|||
4 | Lực đào tối đa | KN | 180 | |||
4 | Lực kéo tối đa | KN | 165 | |||
6 | Lực đổ nghiêng | KN | 105 | |||
ĐỘNG CƠ WEICHAI DUZT LIÊN DOANH ĐỨC | ||||||
1 | Model | WD10G220E21 | ||||
2 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 162/2200 | |||
3 | Bơm cao áp công nghệ Đức | 06 kim | Kim phun nhập Đức | |||
4 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < 10L/h | 208g/KW.h | |||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||||
1 | Biến mô công nghệ Đức | Thủy lực hai tuabin | ||||
2 | Hộp số 6 tấn | Chịu áp lực 6.000 kg | ||||
VI | HẠNG MỤC SỐ | |||||
1 | Số tiến I | km | 0 – 16 | |||
2 | Số tiến II | km | 0 – 41 | |||
3 | Số lùi I | km | 0 – 30 | |||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC | |||||
1 | Bơm thủy lực ,bơm di chuyển | Liên doanh Đức | ||||
2 | Hệ thống bảo vệ thủy lực | Nhập khẩu | ||||
3 | Hệ thống khóa thủy lực | Khi tắt máy vãn có thể hạ được gầu,ngửa gầu ra, khi khóa thủy vào rùi thì không thao tác được chánh trường hợp không an toàn. | ||||
2 | Bót lái 4 dây nhập khẩu, ngăn kéo, xi lanh | Chất lượng tiêu chuẩn của Đức | ||||
2 | Thời gian nâng, hạ ,đổ | < | 10 s | |||
VI | HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH | |||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuân Đức | ||||
2 | Phanh phụ | Phanh lốc kê nhập khẩu | ||||
3 | Cầu đúc công nghệ Đức 6 tấn | Chịu áp lực 6000 kg – 9000 kg | ||||
VII | HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA | |||||
1 | Điều hòa | Hai chiều | Nhập khẩu ,9 cửa gió trước ,sau | |||
3 | Đèn pha | Nhập khẩu | Pha ,cos tai đèn | |||
VIII | LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | |||||
1 | Dầu diêzel | L | 300 | |||
2 | Dầu thủy lực | L | 200 (L-HM 46) | |||
3 | Dầu máy động cơ | L | 20 ( 15W40) | |||
4 | Dầu hộp số | L | 45 ( 6#) | |||
5 | Dầu phanh | L | 4 ( DOT4) | |||
6 | Dầu cầu | L | 2×27 (85W 90) | |||
7 | Nước làm mát | L | 50 | |||
IX | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | |||||
1 | Qui cách lốp | icnh | 23.5-25 | |||
mpa | 0,39 (lốp trước) | |||||
0,33 (lốp sau) | ||||||
X | Đặc điểm máy | – Sử dụng chuối truyền momen xoắn với hiệu suất cao, lắp ráp hợp lý.
– Kết cấu máy siêu trọng tải nổi bật, không có trọng tải thừa. – Khoảng cách trục dài, đi đầu về trọng tải vận hành và tính ổn định. – Cabin thiết kế theo khái niệm Ergonomics, kết cấu chắc chắn hoàn chỉnh, nội thất đẹp, không gian rộng , giảm tiếng ồn dễ dàng vận hang máy. |
||||
XI | Ca bin | – -Điều hòa hai chiều nhập khẩu, công suất cao, làm mát nhanh.
– -Đèn pha nhập khẩu ,pha,cos tại đèn ,bật tắt tại vô lăng. – Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ .kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt. – -Ghế mền,tay chang điều khiển ,điều chỉnh ngang ,dọc,hai tầng nhập khẩu – -Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống ,ngang dọc tùy ý. – -Tắt máy bằng khóa điện . – -Còi hơi + còi điện .
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.